Trong số các chất sau: C 2 H 4 ; CH 4 ; C 6 H 6 ; Ca ( HCO 3 ) 2 , H 2 SO 4 , NaClO , Ba ( OH ) 2 , CuSO 4 , C 2 H 5 OH , CH 3 COOH , C 6 H 12 O 6 , CuO , CH 3 COONa , số chất điện li là
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
Cho các hợp chất sau: CH 4 , NH 3 , CH 3 COONa, P 2 O 5 , CuSO 4 , C 6 H 12 O 6 , H 2 SO 4 , C 2 H 5 OH.
Số hợp chất vô cơ và hữu cơ lần lượt là
A. 4; 4.
B. 3; 5.
C. 6; 2.
D. 7; 1.
Trong các chất sau: CH 4 , Br 2 , S, HCl, Ba(OH) 2 , H, N, Ca, có bao nhiêu đơn chất?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Đáp án của bạn:
Trong các công thức sau, công thức nào viết sai?
A. CH3 - CH2 – OH
B. CH2Br - CH2Br
C. CH2 = CH3
D. CH3 – Cl
Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2 =CH- CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5
Trong các công thức sau, công thức nào viết sai?
A. CH3 - CH2 – OH
B. CH2Br - CH2Br
C. CH2 = CH3
D. CH3 – Cl
Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2 =CH- CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5
Cho phản ứng:
C6H4(CH3)2 + KMnO4 → C6H4(COOK)2 + KOH + H2O
Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là số nguyên tối giản thì tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng là:
A. 8
B. 16
C. 14
D. 18
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu: A. H 2 CO 3 , C 2 H 5 OH, Mg(OH) 2 . B. H 2 S, CH 3 COOH, Ba(OH) 2 . C. H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . D. H 2 S, H 2 SO 3 , H 2 SO 4 .
1. Xác định số oxi hóa của Nitơ trong các chất và ion sau:N2 , NH3, NO, N2O, NO2HNO3,NH4+, NO3-.
2. Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh trong các chất và ion sau: H2S, SO2, SO3, SO32-, H2SO4, HSO4-
3. Xác định số oxi hóa của Mangan trong cái chất và ion sau: MnO4-, MnO2, MnO42-, MnSO4.
4. XÁc định số oxi hóa của Clo trong các chất và ion sau: Cl2, HCl, HClO, KClO3, KClO4.
1.
1) N2: 0
NH3: N-3
NO: +2
N2O:+1
NO2: +4
HNO3:+5
NH4+: -3
NO3-: N+5
2.
H2S: -2
SO2: +4
SO3:+6
SO32-:+4
H2SO4: +6
HSO4-: S+6
3.
MnO4-:+8
MnO2:+4
MnO42-:+2
MnSO4:+2
4.
Cl2:0
HCl :-1
HClO:+1
KClO3:+5
KClO4:+7
1. Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên tử nguyên tố trong các hợp chất ion Al2O3, CaF2.
2. Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên tử trong hợp chất sau: N = O, CH4.
1.
- Al2O3: Số oxi hóa của O là -2.
Gọi a là số oxi hóa của Al. Áp dụng quy tắc 1 và 2
=> a.2 + (-2).3 = 0 → x = +3
Vậy số oxi hóa của O là -2, Al là +3
- CaF2
Gọi x là số oxi hóa của F, theo quy tắc 1 và 2 có:
1.(+2) + 2.x = 0 → x = -1.
Vậy số oxi hóa của Ca là +2, của F là -1.
2.
- N = O có công thức ion giả định là N2+O2-
Vậy số oxi hóa của N là +2, O là -2.
- CH4 có công thức ion giả định là C4-H4+
Vậy số oxi hóa của C là -4, H là +1.
1. Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên tử nguyên tố trong các hợp chất ion Al2O3, CaF2.
2. Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên tử trong hợp chất sau: N = O, CH4.
C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ?
A. HCl;
B. H2SO4;
C. NaOH;
D. Quỳ tím.
Nhận biết các chất sau:
a/ CO2 , CH4
b/ CH4 , C2H4
c/ CH4, C2H2
a)
-Dùng nước vôi trong cho vào:
+Có kết tủa trắng\(\rightarrow CO_2\): \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
+Không hiện tượng\(\rightarrow CH_4\)
b)
-Dùng dung dịch Br2:
+Làm mất màu da cam của dung dịch Br2\(\rightarrow C_2H_4\)
C2H4+Br2\(\rightarrow C_2H_4Br_2\)
+Không hiện tượng\(\rightarrow CH_4\)
c)
-Dùng dung dịch Br2 dư:
+Làm mất màu da cam của dung dịch Br2\(\rightarrow C_2H_2\)
C2H2+2Br2\(\rightarrow C_2H_2Br_4\)
+Không hiện tượng\(\rightarrow CH_4\)